Giá xe Ford Ranger 2022-2023 lăn bánh mới nhất (09/2022)
Cập nhật mới nhất giá xe Ford Ranger lăn bánh trong tháng 09/2022. Xe đủ màu giao ngay, ưu đãi hấp dẫn. Hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký đăng kiểm và giao xe tại nhà.
Giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tháng 9/2022
Tại Việt Nam, Ford Ranger 2022-2023 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Sóc Trăng | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
XL 2.0 4×4 MT | 659 triệu VNĐ | 720.877.000 VNĐ | 705.831.000 VNĐ | 701.877.000 VNĐ |
XLS 2.0 4×2 MT | 665 triệu VNĐ | 727.237.000 VNĐ | 712.227.000 VNĐ | 708.237.000 VNĐ |
XLS 2.0 4×2 AT | 688 triệu VNĐ | 751.617.000 VNĐ | 736.745.000 VNĐ | 732.617.000 VNĐ |
XLS 2.0 4×4 AT | 756 triệu VNĐ | 823.697.000 VNĐ | 809.233.000 VNĐ | 804.697.000 VNĐ |
XLT 2.0 4×4 AT | 830 triệu VNĐ | 902.137.000 VNĐ | 888.117.000 VNĐ | 883.137.000 VNĐ |
WILDTRAK 2.0 4×4 AT | 965 triệu VNĐ | 1.045.237.000 VNĐ | 1.032.027.000 VNĐ | 1.026.237.000 VNĐ |
Ưu nhược điểm Ford Ranger
Ford Ranger 2022 – 2023 được lắp ráp tại Việt Nam, bao gồm 6 phiên bản: XL 2.0L 4X4 MT, XLS 2.0L 4X2 MT, XLS 2.0L 4X2 AT, XLS 2.0L 4X4 AT, XLT 2.0L 4X4 AT, Wildtrak 2.0L AT 4X4.
Ưu điểm
- Thiết kế đổi mới hiện đại hơn
- Nội thất tối giản đẹp mắt
- Trang bị tiện nghi hàng đầu phân khúc
- Động cơ mạnh mẽ
- Vận hành êm ái
- Công nghệ an toàn tiên tiến
Nhược điểm
- Ghế sau hơi đứng
- Chưa có lẫy chuyển số
Kích thước Ford Ranger 2022 – 2023
Kích thước Ford Ranger 2022 – 2023 vượt trội hơn hẳn so với bản cũ. Xe dài hơn 958 mm, rộng hơn 58 mm, cao hơn 45 mm. Trục cơ sở lớn hơn 50 mm. Khoảng sáng gầm xe tăng 35 mm đảm bảo khả năng lội nước an toàn.
Ford Ranger 2022 – 2023 “lột xác” hoàn toànCác thông số kích thước của Ford Ranger đa phần đều nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc như: Toyota Hilux (5.325 x 1.855 x 1.815 mm), Mitsubishi Triton (5.305 x 1.815 x 1.795 mm), Mazda (5.280 x 1.870 x 1.800)…
Đánh giá Ford Ranger 2022 – 2023
Ford Ranger 2022 – 2023 sở hữu ngoại hình đậm chất Mỹ với lối thiết kế “Built Ford Tough” trứ danh của hãng xe. So với bản tiền nhiệm, Ford Ranger thế hệ mới khoác lên mình một “giao diện” hoàn toàn khác biệt. Tạo hình bo tròn, phẳng phiu đã được thay thế bằng những đường nét khỏe khoắn, nam tính. Theo hãng, sự đổi mới này chủ yếu dựa trên ý kiến khảo sát từ người dùng.
Thiết kế
Đầu xe
Đầu xe Ford Ranger 2022 – 2023 được tạo hình góc cạnh, vuông vắn, hầm hố hơn so với thế hệ trước. Hình ảnh mới của mẫu bán tải này phảng phất bóng dáng “người anh em” Ford Everest.
Cụm đèn Ford Ranger dạng chữ C độc đáo, bọc sát góc đầu xe. Ford Ranger Wildtrak được trang bị hệ thống chiếu sáng LED Matrix, thường được gọi là LED ma trận. Ngoài khả năng tự động bật/tắt, cụm đèn còn có thêm những tính năng nổi trội như: tự động tăng/giảm độ chiếu sáng, tự động điều chỉnh vùng tia sáng thích ứng… Các công nghệ này giúp tăng tính an toàn cho người dùng. Bản XLT sử dụng đèn LED. Các bản còn lại vẫn dùng đèn halogen.
Hốc gió dưới mở to, sơn đen cùng màu với bộ lưới tản nhiệt. Đèn sương mù nép sát vào trong. Cản trước to dày mạ chrome bóng bẩy. Những thay đổi trên giúp tổng thể xe cơ bắp, bệ vệ hơn.
Thân xe
Nhờ gia tăng mọi thông số kích thước, nhất là chiều dài, Ford Ranger 2022 – 2023 trở nên đô con, vạm vỡ. Chạy dọc thân xe là những đường gân nổi góp phần tăng thêm vẻ ngoài cứng cáp, bụi bặm.
Thanh giá nóc, bệ bước chân đều được mạ chrome. Riêng bản Wildtrak, “mang cá” và gương chiếu hậu sơn đen cá tính. Gương được tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ.
Về “dàn chân” bản Ranger Wildtrak sử dụng mâm 18 inch kết hợp lốp 255/70R18. Bản XLT dùng mâm 17 inch cùng với lốp 255/70R17. Các bản còn lại 16 inch và lốp 255/70R16. Tất cả đều dùng mâm hợp kim nhôm đúc. Chỉ bản XL sử dụng vành thép. Thiết kế mâm cũng có sự tinh chỉnh trông thu hút hơn.
Đuôi xe
Đuôi xe Ford Ranger 2022 – 2023 gần như giữ nguyên kiểu dáng, nhưng có một số chi tiết được nâng cấp. Hãng xe Mỹ bổ sung thêm đèn phanh nằm chung với ổ khóa và tay nắm mở thùng hàng.
Cụm đèn hậu “full” LED kiểu số 3, thêm đồ họa dấu chấm trên/dưới hiện đại và lạ mắt. Nằm ngang phần đuôi xe là chữ “RANGER” in chìm tạo hiệu ứng 3D cuốn hút ánh nhìn.
Màu xe
Ford Ranger có 8 màu: bạc, ghi ánh thép, đen, xanh dương, trắng, nâu ánh kim, vàng Luxe, đỏ cam.
Trang bị nội thất của Ford Ranger 2022-2023
Nội thất Ranger | XL 2.0L 4X4 MT | XLS 2.0L 4X2 MT | XLS 2.0L 4X2 AT | XLS 2.0L 4X4 AT | XLT 2.0L 4X4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4X4 |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen |
Vô lăng | Thường | Thường | Thường | Thường | Bọc da | Bọc da |
Màn hình đa thông tin | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Cruise Control | Không | Có | Có | Có | Có | Tự động |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da Vinyl |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập |
Màn hình giải trí | 10 inch | 10 inch | 10 inch | 10 inch | 10 inch | 12 inch |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Cửa kính điện 1 chạm | Có (tích hợp chức năng chống kẹt hàng ghế trước) |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2022 – 2023
Ford Ranger 2022 – 2023 có 2 tùy chọn động cơ:
- Động cơ 2.0L Diesel Turbo i4 TDCi cho công suất tối đa 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 405 Nm tại 1.750 – 2.500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước hoặc dẫn động 4 bánh.
- Động cơ 2.0L Diesel Bi-Turbo i4 TDCi cho công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 500 Nm tại 1.750 – 2000 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số tự động 10 cấp, dẫn động 4 bánh.
Các bản dẫn động 4 bánh có thêm gài cầu điện và khóa vi sai cầu sau.
Thông số kỹ thuật Ranger | XL 2.0L 4X4 MT | XLS 2.0L 4X2 MT | XLS 2.0L 4X2 AT | XLS 2.0L 4X4 AT | XLT 2.0L 4X4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4X4 |
Động cơ | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Bi-Turbo dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 210/3.750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 500/1.750 – 2.000 |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Dẫn động | 4×4 | 4×2 | 4×2 | 4×4 | 4×4 | 4×4 |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống gài cầu điện tử | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Đĩa |
Dung tích bình dầu (lít) | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 |
Đánh giá an toàn Ford Ranger 2022 – 2023
Sang thế hệ mới, hệ thống an toàn Ford Ranger 2022 – 2023 tiếp tục được đánh giá cao. Ngoài những trang bị cơ bản, xe còn có hàng loạt công nghệ tiên tiến như: kiểm soát chống lật, hỗ trợ đổ đèo, hỗ trợ phòng tránh va chạm & hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo lệch làn & hỗ trợ duy trì làn đường, camera 360… Hiện tại Ford Ranger, Toyota Hilux cùng với Mitsubishi Triton là những mẫu xe có hệ thống an toàn phong phú nhất.
Trang bị an toàn Ranger | XL 2.0L 4X4 MT | XLS 2.0L 4X2 MT | XLS 2.0L 4X2 AT | XLS 2.0L 4X4 AT | XLT 2.0L 4X4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4X4 |
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát chống lật | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm & hỗ trợ phanh khẩn cấp | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn & hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Không | Không | Trước & sau |
Camera | Không | Lùi | Lùi | Lùi | Lùi | 360 |
Chống trộm | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu Ford Ranger (100km/lít) | |
Trong đô thị | 9,3 |
Ngoài đô thị | 6,3 |
Hỗn hợp | 8 |
Các phiên bản Ford Ranger 2022 – 2023
Ford Ranger có 6 phiên bản:
- Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT
- Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
- Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
- Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
- Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
- Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4
So sánh các phiên bản Ranger
So sánh Ranger | XL 2.0L 4X4 MT | XLS 2.0L 4X2 MT | XLS 2.0L 4X2 AT | XLS 2.0L 4X4 AT | XLT 2.0L 4X4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4X4 |
Ngoại thất | ||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 |
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED Matrix |
Đèn pha tự động | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Gập điện |
Chỉnh điện Gập điện |
Mâm | 16 inch | 16 inch | 16 inch | 16 inch | 17 inch | 18 inch |
Nội thất | ||||||
Vô lăng | Thường | Thường | Thường | Thường | Bọc da | Bọc da |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Cruise Control | Không | Có | Có | Có | Có | Tự động |
Ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da Vinyl |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng |
Màn hình giải trí | 10 inch | 10 inch | 10 inch | 10 inch | 10 inch | 12 inch |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Thông số kỹ thuật | ||||||
Động cơ | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Turbo dầu | 2.0L Bi-Turbo dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 210/3.750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 405/1.750 – 2.500 | 500/1.750 – 2.000 |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Dẫn động | 4×4 | 4×2 | 4×2 | 4×4 | 4×4 | 4×4 |
Hệ thống gài cầu điện tử | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Đĩa |
Trang bị an toàn | ||||||
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát chống lật | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm & hỗ trợ phanh khẩn cấp | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn & hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Không | Không | Trước & sau |
Camera | Không | Lùi | Lùi | Lùi | Lùi | 360 |
Nên mua Ranger phiên bản nào?
Ford Ranger XL
Ford Ranger số sàn XL 2.2 4×4 là phiên bản thấp nhất. Phiên bản này bị cắt giảm khá nhiều trang bị so với các bản còn lại. Trong đó đáng chú ý nhất là hệ thống an toàn, do bị cắt nhiều nên còn rất cơ bản.
Tuy nhiên bù lại Ranger XL có mức giá bán bình dân lại được trang bị dẫn động 4 bánh có gài cầu điện. Đây là phiên bản được đánh giá có tính thực dụng cao, phù hợp với những ai đang tìm một mẫu xe bán tải giá rẻ để phục vụ di chuyển công việc, vừa chở được hàng hoá, lại vừa có khả năng vượt địa hình khó.
Ford Ranger XLS
So với XL, các phiên bản Ford Ranger XLS có trang bị đầy đủ hơn. Phiên bản sử dụng cấu hình dẫn động 1 cầu phù hợp để chạy trong đô thị hay đường trường hơn là các địa hình đồi núi phức tạp. Riêng phiên bản Ranger XLS số tự động, nhất là bản 2 cầu được đánh giá là lựa chọn hợp lý đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển công việc lẫn gia đình, đi phố lẫn đường trường.
Ford Ranger XLT
Ford Ranger XLT là phiên bản cận cao cấp nhất sử dụng động cơ 2.0L Turbo. Trang bị chênh lệch khá nhiều so với các bản thấp hơn. Nếu yêu cầu cao về tiện nghi thì có thể tham khảo phiên bản này.
Ford Ranger Wildtrak
Ford Ranger Wildtrak được Ford “cưng” hơn hẳn cả về bên ngoài lẫn bên trong cho đến động cơ. Vì vậy, dù giá khá cao nhưng Ford Ranger Wildtrak luôn là cái tên thu hút được nhiều sự quan tâm nhất.
Có nên mua Ford Ranger?
Ford Ranger là chiếc bán tải phổ thông được đánh giá rất cao ở thị trường Việt Nam vì luôn không ngừng nâng cấp. Khó có thể tìm được mẫu xe nào cân đối được hầu hết những nhu cầu của người dùng như Ford Ranger.
Ở phiên bản mới nhất, Ford Ranger khẳng định vị thế bằng hàng loạt cải tiến về ngoại hình, nội thất, công nghệ… Nhiều dự đoán, Ford Ranger 2022 – 2023 sẽ tiếp tục giữ vững vị thế là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc bán tải.
Mua Ford Ranger giá tốt nhất nhất ở đâu?
Ford Sóc Trăng đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt cho dòng Ford Ranger 2022-2023, hỗ trợ tận tình đối với quý khách hàng tại địa phương. Giá lăn bánh Ford Ranger 2022-2023 tại Sóc Trăng luôn tốt nhất tại thị trường.
Quý khách hàng tại Sóc Trăng, Bạc Liêu sẽ được hỗ trợ đặc biệt trong tháng 09-10/2022 nhân dịp khai trương Showroom Ford Sóc Trăng, với nhiều chương trình đặc biệt, chiết khấu giảm giá đối với quý khách hàng tại Sóc Trăng và Bạc Liêu, ưu tiên giao xe tận nhà với gói giao xe Luxury.
Câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
Ford Ranger giá lăn bánh bao nhiêu?
Trả lời: Giá lăn bán Ford Ranger 2022 – 2023 từ 701 triệu đồng.
Ford Ranger có bền không?
Trả lời: Theo trải nghiệm thực tế của người dùng trong nhiều năm qua Ford Ranger chinh phục họ không chỉ bởi tính tiện dụng mà còn có độ bền bỉ cao.
Ford Ranger có niên hạn sử dụng không?
Trả lời: Theo quy định, niên hạn sử dụng tối đa của xe bán tải là 25 năm. Vì đặc điểm nhu cầu xe bán tải thường xuyên đi đường dài và chuyển hàng hoá nên mức độ khấu hao nhiều hơn những dòng xe khác.
Ford Ranger có máy xăng không?
Trả lời: Ford Ranger hiện phân phối ở thị trường Việt Nam chỉ có các phiên bản máy dầu Diesel, không có phiên bản máy xăng.
Ford Ranger được vào thành phố không?
Trả lời: Ford Ranger được di chuyển ở cả ngoại thành và nội thành.